Memory Capacity

Định nghĩa Memory Capacity là gì?

Memory CapacityNâng cao năng lực bộ nhớ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Memory Capacity - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Dung lượng bộ nhớ là dung lượng bộ nhớ có thể được sử dụng cho một thiết bị điện tử như máy tính, máy tính xách tay, điện thoại thông minh hoặc thiết bị thông minh khác. Mỗi thiết bị phần cứng hoặc máy tính có mức tối thiểu và tối đa của bộ nhớ. Hiệu suất của một thiết bị và hiệu quả của hoạt động đầu vào / đầu ra của nó là phụ thuộc vào dung lượng bộ nhớ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dung lượng bộ nhớ của một thiết bị thường được thể hiện trong byte, kilobyte, megabyte, gigabyte hoặc terabyte. dung lượng bộ nhớ của một thiết bị có thể thu được từ một trong hai hệ điều hành hoặc bo mạch chủ. Trong hầu hết các trường hợp, kiến ​​trúc của bo mạch chủ của thiết bị ảnh hưởng đến dung lượng bộ nhớ của máy. Một số công cụ của bên thứ ba như các ứng dụng hệ thống quét có thể khẳng định dung lượng bộ nhớ của thiết bị.

What is the Memory Capacity? - Definition

Memory capacity is the amount of memory that can be used for an electronic device such as a computer, laptop, smartphone or other smart device. Every hardware device or computer has a minimum and maximum amount of memory. The performance of a device and the efficiency of its input/output operations is dependent on memory capacity.

Understanding the Memory Capacity

The memory capacity of a device is commonly expressed in bytes, kilobytes, megabytes, gigabytes or terabytes. A device's memory capacity can be obtained from either the operating system or motherboard. In most cases, the architecture of the motherboard of the device influences the memory capacity of the machine. Certain third-party tools such as system-scanning applications can confirm the memory capacity of the device.

Thuật ngữ liên quan

  • Memory
  • Memory Allocation
  • Memory Card
  • Memory Cache
  • Rambus Dynamic Random Access Memory (RDRAM)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *