Metalanguage

Định nghĩa Metalanguage là gì?

MetalanguageMetalanguage. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Metalanguage - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Từ góc độ ngôn ngữ lập trình, một siêu ngôn ngữ là một ngôn ngữ dùng để lập báo cáo liên quan đến tuyên bố trong một ngôn ngữ khác, được gọi là một ngôn ngữ đối tượng. Metalanguage giúp trong việc mô tả các khái niệm, ngữ pháp và các đối tượng liên kết với một ngôn ngữ lập trình cụ thể.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Metalanguage khuyến khích lập trình chức năng và thường được coi là một ngôn ngữ chức năng bất tịnh. Metalanguage thường được sử dụng để mô tả ngữ pháp hoặc bất kỳ thuật ngữ có liên quan của các ngôn ngữ lập trình. Có nhiều loại khác nhau của metalanguages ​​như metalanguages ​​ra lệnh, lồng nhau và nhúng. Một lệnh siêu ngôn ngữ tương tự logic đặt hàng, với mỗi cấp có một mức độ trừu tượng hơn. Một khác metalanguage lồng nhau từ một siêu ngôn ngữ ra lệnh, với từng cấp bao gồm cả hình dưới đây là tốt. Một siêu ngôn ngữ nhúng là một ngôn ngữ được nhúng trong ngôn ngữ đối tượng, trong đó xảy ra một cách tự nhiên cũng như chính thức.

What is the Metalanguage? - Definition

From a programming language perspective, a metalanguage is a language used to make statements regarding statements made in another language, known as an object language. Metalanguage helps in describing the concepts, grammar and objects associated with a particular programming language.

Understanding the Metalanguage

Metalanguage encourages functional programming and is often considered as an impure functional language. Metalanguage is mostly used to describe the grammar or any related terminology of the programming languages. There are different types of metalanguages such as ordered, nested and embedded metalanguages. An ordered metalanguage is similar to ordered logic, with each level having a greater abstraction degree. A nested metalanguage differs from an ordered metalanguage, with each level including the one below as well. An embedded metalanguage is a language embedded in the object language, which occurs naturally as well as formally.

Thuật ngữ liên quan

  • Meta Element
  • Programming Language
  • Meta
  • Syntax
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *