Microelectronics

Định nghĩa Microelectronics là gì?

MicroelectronicsVi điện tử. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Microelectronics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Vi điện tử là một nhánh của lĩnh vực điện tử mà giao dịch với các yếu tố rất nhỏ và cực nhỏ để sản xuất linh kiện điện tử. Vi điện tử đã được nhanh chóng phát triển như các lĩnh vực trong yêu cầu hầu hết thiết bị điện tử do nhu cầu ngày càng tăng cho các thiết bị rẻ tiền và nhẹ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Vi điện tử là một lĩnh vực trong ngành điện tử mà sử dụng các thành phần nhỏ, hoặc vi, đến điện tử sản xuất. Khi nhu cầu về các thiết bị nhỏ và ít tốn kém phát triển, lĩnh vực này tiếp tục mở rộng. Các khu vực chính của tập trung nói chung là nghiên cứu, độ tin cậy và sản xuất.

What is the Microelectronics? - Definition

Microelectronics is a subdivision of the field of electronics that deals with very small and microscopic elements to manufacture electronic components. Microelectronics has been rapidly evolving as the most in-demand field of electronics because of the ever-increasing demand for inexpensive and lightweight equipment.

Understanding the Microelectronics

Microelectronics is a field in electronics that utilizes tiny, or micro, components to manufacture electronics. As demand for small and less expensive devices grows, the field continues to expand. The main areas of focus generally are research, reliability and manufacture.

Thuật ngữ liên quan

  • Time Division Multiplexing (TDM)
  • Analog
  • Nanotechnology
  • Microcomputer
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *