Microsoft Network Access Protection (NAP)

Định nghĩa Microsoft Network Access Protection (NAP) là gì?

Microsoft Network Access Protection (NAP)Microsoft Network Access Protection (NAP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Microsoft Network Access Protection (NAP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Network Access Protection (NAP) là một công nghệ của Microsoft thực thi phù hợp với yêu cầu sức khỏe của hệ thống bằng cách đảm bảo rằng máy tính để bàn mới được kết nối hoặc máy tính xách tay không chứa hoặc cho phép dàn dựng cho một loại virus máy tính hoặc Trojan. Trước khi cho phép một máy tính mới được kết nối truy cập mạng, phần mềm trên cả máy khách và kiểm tra hệ thống máy chủ một máy tính mới được kết nối của điều hành, trình duyệt Internet, các chương trình chống virus, tường lửa, chương trình bảo mật và các thành phần, và tất cả các ứng dụng khác. máy tính của khách hàng phù hợp được tiếp cận đầy đủ vào mạng, và quản trị hệ thống mạng có thể cấu hình NAP để các máy client không tuân thủ có quyền truy cập hạn chế. NAC đã được giới thiệu với Microsoft Windows Server 2008.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Microsoft Network Access Protection sử dụng điểm thi NAP, máy tính hoặc các thiết bị mạng bao gồm:

What is the Microsoft Network Access Protection (NAP)? - Definition

Network Access Protection (NAP) is a Microsoft technology that enforces compliance with a system's health requirements by ensuring that newly connected desktop or laptop computers do not contain or allow staging for a computer virus or Trojan. Before allowing a newly connected computer to access the network, software on both the client and server checks a newly connected computer’s operating system, Internet browsers, anti-virus programs, firewalls, security programs and components, and all other applications. Compliant client computers are given full access to the network, and network system administrators can configure the NAP so that noncompliant client machines have restricted access. NAC was introduced with Microsoft Windows Server 2008.

Understanding the Microsoft Network Access Protection (NAP)

Microsoft Network Access Protection uses NAP enforcement points, computers or network devices that include:

Thuật ngữ liên quan

  • Windows Server
  • Networking
  • Virus
  • Spam
  • Remote Authentication Dial-in User Service (RADIUS)
  • Local Area Network (LAN)
  • Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP)
  • Transmission Control Protocol/Internet Protocol (TCP/IP)
  • Cisco Network Admission Control (Cisco NAC)
  • Banker Trojan

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *