Modeling Language

Định nghĩa Modeling Language là gì?

Modeling LanguageModeling Language. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Modeling Language - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mô hình hóa ngôn ngữ là ngôn ngữ bất kỳ máy tính đồ họa hoặc văn bản đó quy định việc thiết kế và xây dựng cấu trúc và mô hình sau một bộ hệ thống các quy tắc và khuôn khổ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mô hình hóa ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học máy tính và kỹ thuật để thiết kế mô hình của phần mềm mới, hệ thống, thiết bị và thiết bị. Bối cảnh của ngôn ngữ mô hình chủ yếu là văn bản và đồ họa, nhưng dựa trên các yêu cầu và lĩnh vực cụ thể trong việc sử dụng, mô hình ngôn ngữ rơi vào bốn loại sau đây:

What is the Modeling Language? - Definition

Modeling language is any graphical or textual computer language that provisions the design and construction of structures and models following a systematic set of rules and frameworks.

Understanding the Modeling Language

Modeling language is mainly used in the field of computer science and engineering for designing models of new software, systems, devices and equipment. The context of modeling language is primarily textual and graphical, but based on the requirements and specific domain in use, modeling languages fall into the following four categories:

Thuật ngữ liên quan

  • Unified Modeling Language (UML)
  • Data Modeling
  • Rational Rose
  • Integration Definition (IDEF)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *