Định nghĩa Monolithic Kernel là gì?
Monolithic Kernel là Monolithic Kernel. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Monolithic Kernel - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một hạt nhân nguyên khối là một khuôn khổ phần mềm hệ điều hành chứa tất cả các đặc quyền cho các thiết bị truy cập vào / ra (I / O), bộ nhớ, ngắt phần cứng và CPU stack. hạt nhân nguyên khối có xu hướng lớn hơn hạt nhân khác vì họ đối phó với rất nhiều khía cạnh của xử lý máy tính ở mức thấp nhất, và do đó phải kết hợp chặt chẽ mã mà giao diện với nhiều thiết bị, I / O và các kênh gián đoạn, và operators.This phần cứng khác hình thức của hạt nhân là cơ sở cho Linux, Unix, MS-DOS và Mac OS. hệ điều hành mới hơn thường sử dụng một hạt nhân lai để cho phép cải tiến bảo trì và hệ điều hành dễ dàng hơn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kernel monolithic giữ lại quyền truy cập đặc quyền đầy đủ hơn các thành phần khác nhau dưới sự kiểm soát của họ. Bao gồm các:
What is the Monolithic Kernel? - Definition
A monolithic kernel is an operating system software framework that holds all privileges to access input/output (I/O) devices, memory, hardware interrupts and the CPU stack. Monolithic kernels tend to be larger than other kernels because they deal with so many aspects of computer processing at the lowest level, and therefore have to incorporate code that interfaces with many devices, I/O and interrupt channels, and other hardware operators.This form of kernel is the basis for Linux, Unix, MS-DOS and Mac OS. Newer operating systems typically use a hybrid kernel to allow for easier maintenance and operating system improvements.
Understanding the Monolithic Kernel
Monolithic kernels retain full privilege access over the various components under their control. These include:
Thuật ngữ liên quan
- Unix
- Kernel
- Hybrid Kernel
- Microkernel
- Linux Kernel
- Linux
- Privilege
- Input/Output (I/O)
- Operating System (OS)
- Autonomic Computing
Source: Monolithic Kernel là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm