Motherboard

Định nghĩa Motherboard là gì?

MotherboardBo mạch chủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Motherboard - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một bo mạch chủ là bảng mạch chính của máy tính, và nó bao gồm những điều sau đây gắn liền với một bề mặt phẳng cố định:

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các công nghệ tiên tiến (AT) bo mạch là phổ biến nhất và được dựa trên bo mạch chủ IBM AT - một thiết kế cải tiến với công nghệ tiên tiến Extended (ATX) đặc điểm kỹ thuật. Thành phần như lưu trữ bên ngoài, hiển thị video, điều khiển âm thanh và các thiết bị ngoại vi có thể được gắn vào bo mạch chủ. Tuy nhiên, các thành phần này đang ngày càng được tích hợp vào bo mạch chủ. Ví dụ, bộ điều khiển đĩa, đồ họa điều khiển hỗ trợ đồ họa 2D / 3D và đầu vào TV, đầu ra card âm thanh, điều khiển mạng nhanh Ethernet, USB 2.0 controller (lên đến 12 cổng USB), một cổng hồng ngoại truyền dữ liệu hồng ngoại điều khiển (đối với điện thoại di động và máy in ) và cảm biến nhiệt độ, điện áp, và người hâm mộ tốc độ đều có thể được chứa trong các bo mạch chủ.

What is the Motherboard? - Definition

A motherboard is a computer’s main circuit board, and it includes the following attached to a fixed planar surface:

Understanding the Motherboard

The Advanced Technology (AT) motherboard is the most common and is based on the IBM AT motherboard - a design improved with the Advanced Technology Extended (ATX) specification. Components such as external storage, video display, sound controllers and peripheral devices may be attached to the motherboard. However, these components are increasingly integrated into the motherboard. For example, disk controllers, graphics controllers supporting 2D/3D graphics and TV input, sound card output, fast Ethernet network controller, USB 2.0 controller (with up to 12 USB ports), an infrared data communication IrDA controller (for mobile phones and printers) and temperature, voltage, and fan-speed sensors all may be contained within the motherboard.

Thuật ngữ liên quan

  • PCI Slot
  • Random Access Memory (RAM)
  • Motherboard Tattoo
  • Scalable Link Interface (SLI)
  • Server Accelerator Card
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *