Định nghĩa Motion Sensor là gì?
Motion Sensor là Motion Sensor. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Motion Sensor - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một cảm biến chuyển động là một thiết bị phát hiện chuyển động vật lý trên một thiết bị hoặc trong một môi trường. Nó có khả năng phát hiện và chụp chuyển động cơ thể và / hoặc động trong thời gian thực.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cảm biến chuyển động là một loại cảm biến điện tử. Nó thường được nhúng trong các thiết bị tiêu dùng cấp như:
What is the Motion Sensor? - Definition
A motion sensor is a device that detects physical movement on a device or within an environment. It has the ability to detect and capture physical and/or kinetic movements in real time.
Understanding the Motion Sensor
A motion sensor is a type of electronic sensor. It is usually embedded within consumer-end devices such as:
Thuật ngữ liên quan
- Sensorization
- Smartphone
- Tablet PC
- Digital Video Surveillance System
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
- Server Cage
Source: Motion Sensor là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm