Multiple Access With Colision Avoidance (MACA)

Định nghĩa Multiple Access With Colision Avoidance (MACA) là gì?

Multiple Access With Colision Avoidance (MACA)Multiple Access Với Colision Tránh (MACA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Multiple Access With Colision Avoidance (MACA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Multiple Access với Collision Avoidance (MACA) là một giao thức điều khiển truy cập phương tiện truyền thông có rãnh được sử dụng trong dây truyền dữ liệu mạng LAN. MACA được sử dụng để xung đột dữ liệu tránh gây ra bởi các vấn đề trạm ẩn cũng như đơn giản hóa vấn đề trạm được biết đến.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong MACA, một nút mạng không dây thông báo rằng nó sẽ gửi các khung dữ liệu, thông báo cho các nút khác để giữ im lặng. Khi một nút có ý định để truyền tải các khung dữ liệu, nó giao tiếp sử dụng một tín hiệu được gọi là Request-To-Gửi (RTS) bao gồm chiều dài của khung dữ liệu để truyền. Nếu người nhận cho phép việc truyền tải, nó sẽ trả lại cho người gửi với một tín hiệu được gọi là Clear-To-Gửi (CTS), trong đó bao gồm chiều dài của khung dữ liệu mà nó sắp nhận được.

What is the Multiple Access With Colision Avoidance (MACA)? - Definition

Multiple Access with Collision Avoidance (MACA) is a protocol for slotted media access control used in wireless LAN data transmission. MACA is used to avoid data collisions caused by hidden station problems as well as simplifying known station problems.

Understanding the Multiple Access With Colision Avoidance (MACA)

In MACA, a wireless network node announces that it is going to send the data frame, informing the other nodes to remain silent. When a node intends to transmit the data frame, it communicates using a signal known as Request-To-Send (RTS) that includes the length of the data frame to transmit. If the recipient permits the transmission, it responds back to the sender with a signal known as Clear-To-Send (CTS), which includes the length of the data frame that it is about to receive.

Thuật ngữ liên quan

  • Wireless Local Area Network (WLAN)
  • Collision Avoidance
  • Carrier Sense Multiple Access With Collision Detection (CSMA/CD)
  • Carrier Sense Multiple Access/with Collision Avoidance (CSMA/CA)
  • Carrier Sense Multiple Access (CSMA)
  • Packet Collision Rate
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *