Định nghĩa Named User License là gì?
Named User License là Đặt tên User License. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Named User License - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Giấy phép người dùng có tên là một giấy phép độc quyền của quyền được gán cho một người sử dụng phần mềm có tên duy nhất. Người dùng sẽ có tên trong thỏa thuận cấp phép. Giấy phép người dùng có tên có thể bao gồm "licensures ghế duy nhất," thường được gọi là "các tài khoản cấp phép khối lượng". Giấy phép người dùng có tên được cấp cho tên người dùng biết đến hoặc một danh sách các địa chỉ email trong một số trường hợp.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sau khi mua các phần mềm, tên của người dùng được liệt kê trên thỏa thuận cấp phép người dùng có tên. Điều này cho phép người dùng có duy nhất được phép tiếp cận và sử dụng sản phẩm. Đặt tên giấy phép sử dụng cho phần mềm cụ thể cho phép người dùng thực hiện cài đặt bất tận của phần mềm, nhưng duy nhất mà họ có thể truy cập nó thường với những hạn chế để có bao nhiêu máy tính có thể chạy nó cùng một lúc.
What is the Named User License? - Definition
A named user license is an exclusive licensure of rights assigned to a single named software user. The user will be named in the license agreement. Named user licenses can be composed of "single seat licensures," more commonly known as "volume license accounts". The named user license is issued for known user names or a list of email addresses in some cases.
Understanding the Named User License
After purchasing software, the user’s name is listed on the named user license agreement. This permits the user to be the only one permitted to access and use the product. Named user licenses for specific software permit the user to perform endless installations of the software, but only they can access it often with limitations to how many computers can run it simultaneously.
Thuật ngữ liên quan
- Runtime Program
- Autonomic Computing
- Windows Server
- Application Server
- Full Virtualization
- Legacy System
- Paravirtualized Operating System
- Ubuntu Certified Professional
- Virtualization
- Sliding Window
Source: Named User License là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm