Network

Định nghĩa Network là gì?

NetworkMạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một mạng lưới, trong máy tính, là một nhóm của hai hay nhiều thiết bị có thể giao tiếp. Trong thực tế, một mạng lưới bao gồm một số hệ thống máy tính khác nhau nối với nhau bằng thể chất và / hoặc kết nối không dây.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mạng máy tính đầu cuối những năm 1950 bao gồm Semi-Automatic Môi trường của quân đội Hoa Kỳ trệt (SAGE) và hệ thống đặt phòng hãng hàng không thương mại được gọi là Semi-Automatic Kinh doanh Môi trường nghiên cứu (SABRE).

What is the Network? - Definition

A network, in computing, is a group of two or more devices that can communicate. In practice, a network is comprised of a number of different computer systems connected by physical and/or wireless connections.

Understanding the Network

Early computer networks of the late 1950s included the U.S. military’s Semi-Automatic Ground Environment (SAGE) and the commercial airline reservation system called the Semi-Automatic Business Research Environment (SABRE).

Thuật ngữ liên quan

  • Open Systems Interconnection Model (OSI Model)
  • Local Area Network (LAN)
  • Wide Area Network (WAN)
  • Metropolitan Area Network (MAN)
  • Network Interface Card (NIC)
  • Switch
  • Network Interface Device
  • Network Science
  • Metcalfe's Law
  • FidoNet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *