Network Administration

Định nghĩa Network Administration là gì?

Network AdministrationQuản trị mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Administration - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quản trị mạng bao gồm một loạt các nhiệm vụ hoạt động đó giúp đỡ một mạng lưới để chạy trơn tru và hiệu quả. Nếu không có quản trị mạng, nó sẽ là khó khăn cho tất cả nhưng các mạng nhỏ nhất để duy trì hoạt động mạng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Định nghĩa chính xác của "quản trị mạng" Thật khó để pin xuống. Trong một doanh nghiệp lớn hơn, nó sẽ thường xuyên hơn là có liên quan chặt chẽ với mạng thực tế. Cụ thể, điều này sẽ bao gồm việc quản lý và bảo trì thiết bị chuyển mạch, router, tường lửa, VPN gateway, vv Trong các công ty nhỏ hơn, các quản trị mạng thường là một jack-of-all trades và tham gia vào cấu hình của cơ sở dữ liệu, lắp đặt, bảo trì và nâng cấp của phần mềm, quản lý tài khoản người dùng và nhóm an ninh, hỗ trợ máy tính để bàn, và phát triển phần mềm đôi khi thậm chí cơ bản.

What is the Network Administration? - Definition

Network administration involves a wide array of operational tasks that help a network to run smoothly and efficiently. Without network administration, it would be difficult for all but the smallest networks to maintain network operations.

Understanding the Network Administration

The exact definition of "network administration" is hard to pin down. In a larger enterprise, it would more often be strictly related to the actual network. Specifically, this would include the management and maintenance of switches, routers, firewalls, VPN gateways, etc. In smaller companies, the network admin is often a jack-of-all trades and involved in the configuration of databases, installation, maintenance and upgrading of software, management of user accounts and security groups, desktop support, and sometimes even basic software development.

Thuật ngữ liên quan

  • Network Administrator
  • Computer Repair
  • Upgrade (UPG)
  • Patch
  • User Group (UG)
  • Microsoft Certified Systems Engineer (MCSE)
  • Network Management
  • Network Operations Center (NOC)
  • System Administration
  • Superserver

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *