Định nghĩa Network Auditing Software là gì?
Network Auditing Software là Phần mềm kiểm toán mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Auditing Software - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Phần mềm kiểm tra mạng là một phần mềm chuyên dụng được xây dựng cho phép tự động hoá một số hoặc tất cả các phần của một quá trình kiểm toán mạng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phần mềm kiểm tra mạng lưới hoạt động bằng cách tự động quét mỗi thiết bị hoặc nút qua mạng. Phần mềm này đánh giá sự kiểm soát an ninh của từng thiết bị mạng và phần và so sánh nó với các yêu cầu tiêu chuẩn. Bất kỳ sự khác biệt được báo cáo kiểm toán và phân loại như:
What is the Network Auditing Software? - Definition
Network auditing software is purpose-built software that enables automating some or all parts of a network auditing process.
Understanding the Network Auditing Software
Network auditing software works by automatically scanning each device or node over the network. The software reviews the security control of each network device and component and compares it with the benchmark requirements. Any difference is reported to the auditor and classified as:
Thuật ngữ liên quan
- Network Auditing
- Audit Trail
- Information Security Audit
- Software Audit
- Network Security
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
- Browser Modifier
Source: Network Auditing Software là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm