Định nghĩa Network Inventory Management là gì?
Network Inventory Management là Quản lý hàng tồn kho mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Inventory Management - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Quản lý hàng tồn kho mạng là quá trình giữ hồ sơ của tất cả các IT hoặc mạng tài sản tạo nên mạng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quản lý hàng tồn kho mạng thường được thực hiện để thông qua IT phần mềm theo dõi tài sản mà quét, biên dịch và dữ liệu hồ sơ về mỗi thiết bị / nút qua mạng.
What is the Network Inventory Management? - Definition
Network inventory management is the process of keeping records of all the IT or network assets that make up the network.
Understanding the Network Inventory Management
Network inventory management is generally performed to through IT asset tracking software that scans, compiles and records data about each device/node over a network.
Thuật ngữ liên quan
- Software Inventory Management
- Network Infrastructure
- Network
- Digital Asset Management (DAM)
- IT Asset
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
- Snooping Protocol
Source: Network Inventory Management là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm