Định nghĩa Network Latency là gì?
Network Latency là Độ trễ mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Latency - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Độ trễ mạng là một thuật ngữ dùng để chỉ bất kỳ loại chậm trễ điều đó xảy ra trong giao tiếp dữ liệu qua mạng. kết nối mạng, trong đó sự chậm trễ nhỏ xảy ra được gọi là mạng có độ trễ thấp trong khi kết nối mạng mà bị trì hoãn từ lâu được gọi là mạng lưới cao độ trễ. độ trễ cao tạo ra tắc nghẽn trong bất kỳ giao tiếp mạng. Nó ngăn chặn các dữ liệu từ việc tận dụng tối đa các đường ống mạng và có hiệu quả làm giảm băng thông giao tiếp. Ảnh hưởng của độ trễ về băng thông mạng có thể chỉ là tạm thời hay kéo dài dựa trên nguồn gốc của sự chậm trễ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đóng góp có thể độ trễ mạng bao gồm:
What is the Network Latency? - Definition
Network latency is the term used to indicate any kind of delay that happens in data communication over a network. Network connections in which small delays occur are called low-latency networks whereas network connections which suffers from long delays are called high-latency networks. High latency creates bottlenecks in any network communication. It prevents the data from taking full advantage of the network pipe and effectively decreases the communication bandwidth. The impact of latency on network bandwidth can be temporary or persistent based on the source of the delays.
Understanding the Network Latency
Possible contributors to network latency include:
Thuật ngữ liên quan
- Latency
- Network
- Wide Area Network Optimization (WAN Optimization)
- Network Support Engineer
- Ping
- Traceroute
- Auto-Partitioning
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
Source: Network Latency là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm