Định nghĩa Network Redundancy là gì?
Network Redundancy là Mạng Redundancy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Redundancy - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Mạng dư thừa là một quá trình mà qua đó phiên bản bổ sung hoặc thay thế của các thiết bị mạng, thiết bị và phương tiện truyền thông được lắp đặt trong phạm vi cơ sở hạ tầng mạng. Đây là một phương pháp để đảm bảo tính sẵn sàng mạng trong trường hợp của một thiết bị mạng hay thất bại đường dẫn và không có sẵn. Như vậy, nó cung cấp một phương tiện để chuyển đổi dự phòng mạng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mạng dự phòng chủ yếu được thực hiện tại cơ sở hạ tầng mạng doanh nghiệp để cung cấp một nguồn dư thừa của truyền thông mạng. Nó đóng vai trò như một cơ chế sao lưu để nhanh chóng trao đổi hoạt động mạng vào cơ sở hạ tầng cần thiết trong trường hợp cúp mạng ngoài ý muốn.
What is the Network Redundancy? - Definition
Network redundancy is a process through which additional or alternate instances of network devices, equipment and communication mediums are installed within network infrastructure. It is a method for ensuring network availability in case of a network device or path failure and unavailability. As such, it provides a means of network failover.
Understanding the Network Redundancy
Network redundancy is primarily implemented in enterprise network infrastructure to provide a redundant source of network communications. It serves as a backup mechanism for quickly swapping network operations onto redundant infrastructure in the event of unplanned network outages.
Thuật ngữ liên quan
- Data Redundancy
- Server Redundancy
- Network Management
- Availability Management
- Uptime
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
- Snooping Protocol
Source: Network Redundancy là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm