Định nghĩa Network Security là gì?
Network Security là An ninh mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Security - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
An ninh mạng là một thuật ngữ quá uốn cong mô tả rằng các chính sách và thủ tục được thực hiện bởi một người quản trị mạng để tránh và theo dõi các truy cập trái phép, khai thác, sửa đổi, hoặc từ chối các tài nguyên mạng và mạng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lớp đầu tiên về an ninh mạng được thi hành thông qua một cơ chế username / password, mà chỉ cho phép truy cập người dùng xác thực với quyền cá nhân hoá. Khi một người dùng được xác thực và cấp quyền truy cập hệ thống cụ thể, các chính sách mạng thực thi tường lửa được cấu hình, có nghĩa là, dịch vụ người dùng truy cập.
What is the Network Security? - Definition
Network security is an over-arching term that describes that the policies and procedures implemented by a network administrator to avoid and keep track of unauthorized access, exploitation, modification, or denial of the network and network resources.
Understanding the Network Security
The first layer of network security is enforced through a username/password mechanism, which only allows access to authenticated users with customized privileges. When a user is authenticated and granted specific system access, the configured firewall enforces network policies, that is, accessible user services.
Thuật ngữ liên quan
- Cloud Computing Security
- Crimeware
- Data Loss Prevention (DLP)
- Internet Protocol Security (IPsec)
- Intrusion Detection System (IDS)
- Intrusion Prevention System (IPS)
- Network-based Intrusion Prevention System (NIPS)
- Information Security (IS)
- Firewall
- Inverted Network
Source: Network Security là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm