Định nghĩa Nonce là gì?
Nonce là Chỉ lần nầy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nonce - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một nonce là một loại nhận dạng bit dữ liệu về bảo mật CNTT và các loại khác của hệ thống kỹ thuật. Đó là một số hoặc dữ liệu khác biến mà chỉ được sử dụng một lần.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nonce có thể được mô tả như một "không dùng nữa" bit dữ liệu đó là một giữ chỗ cho chiến lược an ninh cụ thể. Một sử dụng chủ yếu là trong xác thực, nơi mà các nonce chỉ đơn giản là liệt kê trùng lặp hoặc giống hệt truyền dữ liệu. Ví dụ, khi giao dịch trùng lặp sẽ có một tác động tiêu cực trên một hệ thống, các nonce làm cho thông điệp duy nhất, do đó hệ thống làm mất hiệu lực các thông điệp trong tương lai với cùng một nội dung.
What is the Nonce? - Definition
A nonce is a type of data bit identification in IT security and other types of technical systems. It is a number or other data variable that is used only once.
Understanding the Nonce
The nonce can be characterized as a "throwaway" bit of data that is a placeholder for specific security strategies. One major use is in authentication, where the nonce simply enumerates duplicate or identical data transmissions. For example, when duplicate transactions would have a negative effect on a system, the nonce makes the message unique, so that the system invalidates future messages with the same content.
Thuật ngữ liên quan
- Cryptography
- Authentication
- Denial-of-Service Attack (DoS)
- Variable
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
- Binder
Source: Nonce là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm