Null

Định nghĩa Null là gì?

NullVô giá trị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Null - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Null, trong một bối cảnh cơ sở dữ liệu, là tổng vắng mặt của một giá trị trong một lĩnh vực nhất định và phương tiện mà các giá trị trường là không rõ. Null không giống như một giá trị zero cho một lĩnh vực số, lĩnh vực văn bản hoặc giá trị không gian. Null ngụ ý rằng một giá trị trường cơ sở dữ liệu chưa được lưu trữ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một rỗng không thể được so sánh với một giá trị. Ví dụ, nếu một truy vấn là hướng đến một bảng Customer_Addresses để lấy tất cả các khách hàng không có địa chỉ email, sau đó các Query Language (SQL) truy vấn có cấu trúc không thể được viết như sau: SELECT * FROM Addresses customer_ ĐÂU EMAIL_ADDRESS = null. Thay vào đó, như vậy là không đưa ra một so sánh với một null, truy vấn phải được viết như sau: SELECT * FROM Addresses customer_ ĐÂU EMAIL_ADDRESS null.

What is the Null? - Definition

Null, in a database context, is the total absence of a value in a certain field and means that the field value is unknown. Null is not the same as a zero value for a numerical field, text field or space value. Null implies that a database field value has not been stored.

Understanding the Null

A null cannot be compared to a value. For example, if a query is directed to a Customer_Addresses table to retrieve all customers without email addresses, then the Structured Query Language (SQL) query cannot be written as follows: SELECT * FROM Customer_ Addresses WHERE Email_Address=null. Instead, so as not to introduce a comparison with a null, the query must be written as follows: SELECT * FROM Customer_ Addresses WHERE Email_Address IS null.

Thuật ngữ liên quan

  • Database (DB)
  • Tuple (Database)
  • Record
  • Integer (INT)
  • Primary Key
  • Database Row
  • Database Column
  • Not-Null Constraint
  • Commit
  • Access Modifiers

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *