Định nghĩa Obfuscation là gì?
Obfuscation là Obfuscation. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Obfuscation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Obfuscation là một kỹ thuật lập trình, trong đó đang cố tình che khuất để ngăn chặn kỹ thuật đảo ngược và cung cấp mã rõ ràng đối với bất cứ ai khác hơn là các lập trình viên. Obfuscation cũng được áp dụng cho các chương trình để đảm bảo sở hữu trí tuệ (IP) bảo vệ thông qua phòng kỹ thuật đảo ngược.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kỹ thuật kỹ thuật đảo ngược thông thường dựa vào chức năng và rõ ràng mã khi sao chép mã chương trình. Obfuscation tạo đang mơ hồ, mà làm cho kỹ thuật đảo ngược khó khăn.
What is the Obfuscation? - Definition
Obfuscation is a programming technique in which code is intentionally obscured to prevent reverse engineering and deliver unclear code to anyone other than the programmer. Obfuscation is also applied to programs to ensure intellectual property (IP) protection through reverse engineering prevention.
Understanding the Obfuscation
Common reverse engineering techniques rely on function and code clarity when copying program code. Obfuscation creates ambiguous code, which makes reverse engineering difficult.
Thuật ngữ liên quan
- Intellectual Property (IP)
- Reverse Engineering
- Obfuscator
- Obfuscated URL
- Data Obfuscation (DO)
- Code
- Programmer
- Class
- Deobfuscate
- Commit
Source: Obfuscation là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm