Định nghĩa Object Class là gì?
Object Class là Đối tượng class. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Object Class - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong lập trình máy tính, các lớp đối tượng dùng để chỉ một lớp tạo ra để nhóm đối tượng khác nhau mà là trường hợp của lớp đó. Lớp học là các mẫu mã để tạo các đối tượng. Trong trường hợp đối tượng cần phải được nhóm lại theo một cách nào đó, một lớp đối tượng là "container" cho một tập các đối tượng được xây dựng trên những mẫu này.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuật ngữ "lớp đối tượng" được sử dụng khác nhau trong các môi trường khác nhau. Trong Java, thuật ngữ "lớp đối tượng" có thể được sử dụng để nói về một lớp học cấp cao nhất theo đó tất cả các lớp khác được nhóm. Trong một số trường hợp, các lập trình viên có thể sử dụng các lớp đối tượng để mô tả các lớp học cho các đối tượng được tạo ra trong một thư mục LDAP. Các "lớp đối tượng" thường dùng để chỉ một tầng lớp nhất định cho một tập hợp các đối tượng, nơi hoạt động khác nhau, tính chất và phương pháp áp dụng. Ví dụ, có thể có một "lớp đối tượng" khác nhau cho các đối tượng khác nhau mà tất cả phù hợp với một tiêu chí nhất định, nhưng không đủ tương tự được nhóm lại thành một lớp định nghĩa hơn.
What is the Object Class? - Definition
In computer programming, the object class refers to a class created to group various objects which are instances of that class. Classes are code templates for creating objects. In cases where objects need to be grouped in a certain way, an object class is the "container" for a set of objects built on these templates.
Understanding the Object Class
The term "object class" is used differently in different environments. In Java, the term "object class" can be used to talk about a top-level class under which all other classes are grouped. In some cases, programmers can use object classes to describe classes for objects created in an LDAP directory. The "object class" often refers to a given class for a given set of objects, where various operations, properties and methods apply. For instance, there may be a diverse "object class" for disparate objects that all fit a certain criteria, but are not similar enough to be grouped into a more defined class.
Thuật ngữ liên quan
- Object
- Object Code
- Object-Oriented Programming (OOP)
- Class
- Class Library
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Object Class là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm