Định nghĩa Object-Oriented User Interface (OOUI) là gì?
Object-Oriented User Interface (OOUI) là Giao diện Object-Oriented tài khoản (OOUI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Object-Oriented User Interface (OOUI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một giao diện người dùng hướng đối tượng (OOUI) là một loại hình cụ thể của giao diện phần mềm mà người sử dụng hoạt động trên các đối tượng cụ thể đối với tài sản cụ thể. Nó được dựa trên ý tưởng của chương trình hướng đối tượng sử dụng trong máy tính hiện đại. Một OOUI được sử dụng như một thay thế cho các loại giao diện, chẳng hạn như giao diện chức năng theo định hướng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong việc xác định OOUI, nó là cần thiết để đánh giá những gì các công cụ mà qua đó các tương tác người dùng với giao diện. Một tốt ví dụ về một OOUI là một ứng dụng vẽ tranh, nơi một người sử dụng chọn một số loại đối tượng như hình tròn, đường dây và bàn chải, mỗi thuộc tính không gian và kiểm soát riêng của mình. Trong thế giới kinh doanh, những "đối tượng" có thể bao gồm các yếu tố của dòng chảy kinh doanh, chẳng hạn như các nhiệm vụ, quy trình, dự án.
What is the Object-Oriented User Interface (OOUI)? - Definition
An object-oriented user interface (OOUI) is a specific type of software interface where users act on specific objects for specific properties. It is based on the idea of object-oriented programming used in modern computing. An OOUI is used as an alternative to other types of interfaces, such as function-oriented interfaces.
Understanding the Object-Oriented User Interface (OOUI)
In defining the OOUI, it is necessary to evaluate what the tools are through which the user interacts with the interface. One good example of an OOUI is a painting application where a user selects certain types of objects such as circles, lines and brushes, each with its own spatial and control properties. In the business world, these "objects" might consist of elements of the business flow, such as tasks, processes or projects.
Thuật ngữ liên quan
- Object-Oriented
- Object-Oriented Programming (OOP)
- Object Code
- Interface (I/F)
- User Interface (UI)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Object-Oriented User Interface (OOUI) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm