Định nghĩa Offshore Outsourcing là gì?
Offshore Outsourcing là Gia công ra nước ngoài. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Offshore Outsourcing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Gia công phần mềm Offshore là quá trình gia công quy trình và dịch vụ CNTT hoặc CNTT-kích hoạt để cung cấp dịch vụ trong một quốc gia khác. Nó là một hình thức của quá trình gia công phần mềm có sử dụng cung cấp dịch vụ mà không phải là trong cùng một nước và thường không trên lục tương tự như các công ty trả tiền cho các dịch vụ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Gia công phần mềm Offshore chủ yếu là một mô hình kinh doanh CNTT để phát triển, phân phối và quản lý dịch vụ CNTT với chi phí thấp hơn nhiều. Điều này thường được thực hiện bằng cách tìm và ngắn danh sách các nhà cung cấp dịch vụ thông qua Internet và liên lạc và giao tiếp với họ qua email, điện thoại hoặc VoIP. Khi thỏa thuận được thiết lập giữa bên thuê gia công và nhà thầu, nhà thầu hoặc cung cấp dịch vụ cung cấp các dịch vụ đồng ý từ xa. Điều này thường là dưới hình thức thiết kế website, phát triển, phát triển phần mềm, viết nội dung, quản trị mạng, dịch vụ khách hàng và các dịch vụ trợ giúp khác.
What is the Offshore Outsourcing? - Definition
Offshore outsourcing is the process of outsourcing IT or IT-enabled processes and services to a service provider in a different country. It is a form of the outsourcing process that uses a service provider that is not in the same country and often not on the same continent as the company paying for services.
Understanding the Offshore Outsourcing
Offshore outsourcing is primarily an IT business model to develop, deliver and manage IT services at a much lower cost. This is usually done by finding and short listing service providers through the Internet and contacting and communicating with them via email, phone or VoIP. Once an agreement is set between the outsourcer and the contractor, the contractor or service provider delivers the agreed services remotely. This is usually in the form of website design, development, software development, content writing, network administration, customer service and other assistive services.
Thuật ngữ liên quan
- Outsourcing
- Outsourced Product Development (OPD)
- Onshore Outsourcing
- Business Process Outsourcing (BPO)
- Backsourcing
- Cloud Provider
- Data Mart
- Retrosourcing
- Cloud Portability
- Composite Applications
Source: Offshore Outsourcing là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm