Định nghĩa Optical Mark Recognition (OMR) là gì?
Optical Mark Recognition (OMR) là Đánh dấu Recognition quang học (OMR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Optical Mark Recognition (OMR) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Quang nhận dấu (OMR) là một phương pháp điện tử để thu thập dữ liệu do con người xử lý bằng cách xác định dấu hiệu nhất định trên một tài liệu. Thông thường quá trình công nhận hiệu quang được thực hiện với sự trợ giúp của một máy quét rằng séc việc truyền tải hoặc phản chiếu của ánh sáng qua giấy; nơi có dấu hiệu sẽ phản ánh ít ánh sáng hơn so với giấy trắng, kết quả trong vòng chưa phản xạ tương phản.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Công nghệ nhận dạng dấu quang học chiết xuất dữ liệu hữu ích từ các lĩnh vực được đánh dấu như điền vào các lĩnh vực và hộp kiểm rất nhanh chóng và với độ chính xác tuyệt vời. Việc sử dụng phổ biến nhất của Seoul Kuala Lumpur là trong các cơ quan, các viện nghiên cứu và các cơ quan nghiên cứu, nơi một số lượng lớn các văn bản bằng tay điền phải được xử lý như các cuộc điều tra, bảng câu hỏi, kỳ thi, thẻ trả lời và bỏ phiếu. OMR có thể xử lý hàng trăm ngàn tài liệu vật lý mỗi giờ, và độ chính xác của nó lên đến 99%. Một ví dụ phổ biến là sử dụng các hình thức tiêu chuẩn hóa trong nhà trường nơi học sinh phải điền vào một dấu ấn xác định trước trên bảng, phục vụ như là một dấu ấn cho các thuật toán nhận dạng dấu quang học.
What is the Optical Mark Recognition (OMR)? - Definition
Optical mark recognition (OMR) is an electronic method of gathering human-handled data by identifying certain markings on a document. Usually the optical mark recognition process is achieved with the aid of a scanner that checks the transmission or reflection of light through the paper; places having markings will reflect less light than the blank paper, resulting in less contrasting reflectivity.
Understanding the Optical Mark Recognition (OMR)
Optical mark recognition technology extracts useful data from marked fields such as fill-in fields and checkboxes very quickly and with great accuracy. The most common use of OMR is in offices, academics and research departments where large numbers of hand-filled documents must be processed such as surveys, questionnaires, exams, reply cards and ballots. OMR can handle hundreds of thousands of physical documents per hour, and its accuracy is up to 99%. A common example is the use of standardized forms in schools where students have to fill in a predefined mark on the sheet, serving as a mark for the optical mark recognition algorithm.
Thuật ngữ liên quan
- Device
- Data
- Optical Scanner
- Artificial Intelligence (AI)
- Pattern Recognition
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
Source: Optical Mark Recognition (OMR) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm