Định nghĩa Optical Scanner là gì?
Optical Scanner là Máy quét quang học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Optical Scanner - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một máy quét quang học là một thiết bị đầu vào sử dụng chùm ánh sáng để quét và kỹ thuật số chuyển đổi hình ảnh, mã số, văn bản hoặc đối tượng như hai chiều (2D) các tập tin kỹ thuật số và gửi chúng đến các máy tính và máy fax. thiết bị quét phẳng là hầu hết các máy quét quang phổ biến. máy quét quang học được sử dụng cho nhiều mục đích, bao gồm đọc hình thức phản ứng tùy biến, tạo ra các trường dữ liệu tự động và ghi fingerprints.Willard Boyle và George Smith đã phát triển công nghệ máy quét quang học vào năm 1969.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một máy quét quang học được dựa trên một thiết bị tích điện kép (CCD) gồm các thụ thể nhạy sáng. tụ CCD đáp ứng lên đến 70 phần trăm so với ánh sáng tới phim ảnh mà respondg chỉ 2 phần trăm. máy quét quang học không thể phân biệt giữa văn bản và đồ họa. Như vậy, tất cả các nội dung quét được chuyển thành hình ảnh bitmap, và văn bản quét không thể chỉnh sửa. Tuy nhiên, hệ thống nhận dạng ký tự quang học (OCR) dịch hình ảnh về viết tay, đánh máy hoặc văn bản in vào Mỹ Mã tiêu chuẩn cho nhân vật trao đổi thông tin (ASCII). Hầu hết các máy quét quang học hiện đại là tiêu chuẩn gói OCR quét components.Optical thường bao gồm phần mềm độc quyền cho hình ảnh phù hợp. Chúng kết dính với các thiết bị máy tính sử dụng bên ngoài vào / ra (I / O) các kênh như xe buýt nối tiếp phổ quát (USB), giao diện hệ thống máy tính nhỏ (SCSI), FireWire và adapter không dây.
What is the Optical Scanner? - Definition
An optical scanner is an input device using light beams to scan and digitally convert images, codes, text or objects as two-dimensional (2D) digital files and sends them to computers and fax machines. Flatbed scanning devices are the most popular optical scanners. Optical scanners are used for many purposes, including reading customized response forms, creating automated data fields and recording fingerprints.Willard Boyle and George Smith developed the optical scanner technology in 1969.
Understanding the Optical Scanner
An optical scanner is based on a charge-coupled device (CCD) composed of light-sensitive receptors. CCD capacitors respond to up to 70 percent of incident light versus photographic film which respondg to only 2 percent. Optical scanners cannot differentiate between text and graphics. Thus, all scanned content is converted to bitmap images, and scanned text cannot be edited. However, optical character recognition (OCR) systems translate images of handwritten, typewritten or printed text into American Standard Code for Information Interchange (ASCII) characters. Most modern optical scanners are standard OCR package components.Optical scanners normally include proprietary software for consistent imaging. They attach to computing devices using external input/output (I/O) channels such as universal serial bus (USB), small computer system interface (SCSI), FireWire and wireless adapters.
Thuật ngữ liên quan
- Capacitor
- Universal Serial Bus (USB)
- Small Computer System Interface (SCSI)
- IEEE 1394 Interface
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
- Server Cage
Source: Optical Scanner là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm