Định nghĩa Overclocking là gì?
Overclocking là ép xung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Overclocking - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 8/10
Đối với một số người, nhanh chóng là đủ không bao giờ nhanh. Trong thế giới của máy vi tính, một bộ xử lý nhanh có thể được thực hiện thậm chí nhanh hơn bằng cách ép xung nó. Overclocking liên quan đến việc tăng tốc độ đồng hồ của CPU của máy tính quá khứ tốc độ mà nó được thiết kế để chạy.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Overclocking? - Definition
For some people, fast is never fast enough. In the world of computers, a fast processor can be made even faster by overclocking it. Overclocking involves increasing the clock speed of the computer's CPU past the rate at which it was originally designed to run.
Understanding the Overclocking
Thuật ngữ liên quan
- Output Device
- Overwrite
Source: Overclocking là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm