PalmPilot

Định nghĩa PalmPilot là gì?

PalmPilotPalmPilot. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ PalmPilot - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Các PalmPilot là thế hệ đầu tiên của dòng sản phẩm PDA (personal digital assistant) rằng Palm, Inc phát hành vào năm 1996. Có hai mô hình: Pilot 1000 và Pilot 5000, trong đó có 128 kB và 512 kB bộ nhớ, tương ứng. Họ là những thiết bị khai trương chi nhánh Palm và công nghệ PDA vào thị trường đại chúng, làm những gì thế hệ trước của PDA như Apple Newton đã cố gắng để làm trong những năm trước đó.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

PalmPilots là, theo tiêu chuẩn ngày nay, nực cười các thiết bị chậm với bộ vi xử lý Motorola lõi đơn của họ clocking chỉ tại 16 MHz, lên đến 512 kB bộ nhớ và một đơn sắc LCD không đèn nền với chỉ 160 × 160 pixel độ phân giải. Tuy nhiên, vào thời điểm đó, PalmPilots được coi là rất tiên tiến.

What is the PalmPilot? - Definition

The PalmPilot was the first generation of the PDA (personal digital assistant) product line that Palm, Inc. released in 1996. There were two models: the Pilot 1000 and Pilot 5000, which had 128 kB and 512 kB of memory, respectively. They were the devices that launched the Palm brand and PDA technology into the mass market, doing what previous generations of PDAs such as the Apple Newton had tried to do in earlier years.

Understanding the PalmPilot

PalmPilots are, by today's standards, laughably slow devices with their single-core Motorola processors clocking only at 16 MHz, up to 512 kB of memory and a non-backlight monochrome LCD with only 160 ×160 pixels of resolution. However, at the time, PalmPilots were considered very advanced.

Thuật ngữ liên quan

  • Palm
  • Newton
  • Graffiti
  • Pocket PC (PPC)
  • Handtop
  • Geotagging
  • MIDlet
  • Microbrowser
  • CardBus
  • Contact List

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *