Định nghĩa Paper Tape là gì?
Paper Tape là Băng giấy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Paper Tape - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Băng giấy là một chậm, dung lượng thấp, trung bình tuần tự cho lưu trữ dữ liệu đã được sử dụng trên truyền thông sớm và các thiết bị máy tính. Các băng giấy chứa dữ liệu như mô hình của lỗ đấm với các dữ liệu được đại diện bởi sự vắng mặt hay hiện diện của lỗ tại các vị trí cụ thể. Dữ liệu được viết và được lưu trữ bằng băng đọc đặc biệt và hệ thống văn bản. đó là sử dụng rộng rãi trong những năm đầu thế kỷ XX cho làn sóng điện thoại liên lạc như cũng như trong thế giới máy tính vào những năm 1950 và 1960. băng giấy phần lớn là lỗi thời bây giờ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Băng giấy là một dải dài giấy trong đó lỗ đã được đục lỗ, để lưu trữ dữ liệu. băng giấy là thường dày 0,1 mm và khoảng cách giữa các lỗ là 2,54 mm ở cả hai chiều của băng. Một số băng giấy đã được xác định trước tính chất cơ học, điện và quang học, để họ có thể được sử dụng trong tất cả các môi trường. Sự chuyển động của băng đối với các dữ liệu với thường được đánh dấu trên băng giấy. Dữ liệu trên băng giấy có thể được mã hóa bằng một số kỹ thuật. Nhiều tiêu chuẩn được sử dụng để mã hóa, chẳng hạn như:
What is the Paper Tape? - Definition
Paper tape is a slow, low-capacity, sequential medium for data storage that was used on early communications and computing devices. The paper tape holds data as patterns of punched holes with data being represented by the absence or presence of holes at specific positions. The data was written and stored using special tape reading and writing systems. It was widely used during the early twentieth century for teleprinter communication as well as in the computing world in the 1950s and 1960s. Paper tape is largely obsolete now.
Understanding the Paper Tape
Paper tape was a long strip of paper in which holes were punched, in order to store data. Paper tape was usually 0.1 mm thick and the hole spacing was 2.54 mm in both directions of the tape. Some paper tapes had predefined mechanical, electrical and optical properties, so that they could be used in all environments. The movement of the tape with respect to the data was usually marked on the paper tape. Data on the paper tape can be encoded by several techniques. Many standards were used for encoding, such as:
Thuật ngữ liên quan
- Punch Card
- Magnetic Tape
- Tape Library
- Storage
- Memory Address
- Alan Turing
- Digital
- Cumulative Incremental Backup
- Data at Rest
- Data Integrity
Source: Paper Tape là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm