Định nghĩa PC Recovery là gì?
PC Recovery là PC phục hồi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ PC Recovery - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Phục hồi máy tính là quá trình phục hồi một máy tính khỏi các vấn đề Software- hoặc dựa trên phần cứng và khôi phục nó vào trạng thái hoạt động bình thường.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
PC phục hồi là nỗ lực của người dùng cuối hoặc quản trị hệ thống trong việc khôi phục và khôi phục lại một máy tính từ một vấn đề mà đã làm cho nó không thể tiếp cận. Điển hình, phục hồi máy tính đòi hỏi một chẩn đoán của vấn đề, và sau đó tìm kiếm và thực hiện một giải pháp.
What is the PC Recovery? - Definition
PC recovery is the process of recovering a PC from software- or hardware-based problems and restoring it to normal working condition.
Understanding the PC Recovery
PC recovery is the effort made by end users or system administrators in recovering and restoring a computer from a problem that has made it inaccessible. Typically, PC recovery requires a diagnosis of the problem, and then finding and implementing a solution.
Thuật ngữ liên quan
- Data Recovery
- Network Recovery
- Windows Recovery
- Hard Drive Recovery
- In-Row Cooling
- Sound Card
- Control Bus
- Nubus
- Contact List
- V.22
Source: PC Recovery là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm