Persistence

Định nghĩa Persistence là gì?

PersistencePersistence. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Persistence - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Persistence đề cập đến đối tượng và quá trình đặc điểm mà tiếp tục tồn tại ngay cả sau khi quá trình đó tạo ra nó chấm dứt hoặc máy nó đang chạy trên được tắt nguồn. Khi một đối tượng hoặc trạng thái được tạo ra và cần phải kiên trì, nó được lưu trong một vị trí lưu trữ non-volatile, giống như một ổ cứng, so với một tập tin tạm thời hoặc bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên dễ bay hơi (RAM).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xét về dữ liệu, kiên trì có nghĩa là một đối tượng không nên bị xóa trừ khi nó thực sự có nghĩa là để được xóa. Điều này đòi hỏi lưu trữ thích hợp và các biện pháp nhất định cho phép các dữ liệu để tồn tại. Xét về chủ đề máy tính và các quá trình, một quá trình dai dẳng là một trong đó không thể bị giết hoặc đóng cửa. Điều này thường là đúng đối với các quy trình hệ thống cốt lõi mà rất cần thiết cho một hệ thống hoạt động bình thường.

What is the Persistence? - Definition

Persistence refers to object and process characteristics that continue to exist even after the process that created it ceases or the machine it is running on is powered off. When an object or state is created and needs to be persistent, it is saved in a non-volatile storage location, like a hard drive, versus a temporary file or volatile random access memory (RAM).

Understanding the Persistence

In terms of data, persistence means an object should not be erased unless it is really meant to be deleted. This entails proper storage and certain measures that allow the data to persist. In terms of computer threads and processes, a persistent process is one that cannot be killed or shut down. This is usually true for core system processes that are essential to a properly functioning system.

Thuật ngữ liên quan

  • Persistent Cookie
  • State
  • Persistent-State World (PSW)
  • Advanced Persistent Threat (APT)
  • Non-Volatile Random Access Memory (NVRAM)
  • Data
  • Destructive Trojan
  • Burst Mode
  • Expansion Bus
  • InfiniBand

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *