Phone Stacking

Định nghĩa Phone Stacking là gì?

Phone StackingStacking điện thoại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Phone Stacking - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Điện thoại stacking đề cập đến bất kỳ loại sự kiện người sử dụng, trong đó nhiều điện thoại thông minh hoặc người nắm giữ thiết bị di động cố gắng hạn chế sự tương tác với các thiết bị của họ. Nó thường liên quan đến một nhóm người mà cất thiết bị của họ trong một chồng hay không gian chung để thay thế tương tác máy với sự tương tác của con người.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một ví dụ phổ biến của một chiếc điện thoại xếp chồng khuyến khích tiêu cực xảy ra khi một nhóm bạn bè tụ tập tại một nhà hàng, và là người đầu tiên để lấy một gánh chịu một hình phạt điện thoại.

What is the Phone Stacking? - Definition

Phone stacking refers to any type of user event in which multiple smartphone or mobile device holders try to limit interaction with their devices. It often involves a group of people that put away their devices in a stack or common space to replace machine interaction with human interaction.

Understanding the Phone Stacking

A common example of a negative phone stacking incentive occurs when a group of friends gather at a restaurant, and the first person to retrieve a phone incurs a penalty.

Thuật ngữ liên quan

  • iPhone Killer
  • Social Media Fatigue
  • Mobile Phone
  • Smartphone
  • Android
  • Geotagging
  • MIDlet
  • Microbrowser
  • CardBus
  • Contact List

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *