Định nghĩa Photosensor là gì?
Photosensor là Cảm biến ảnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Photosensor - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một photosensor là một loại linh kiện điện tử cho phép phát hiện ánh sáng, hồng ngoại và các dạng năng lượng điện từ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Photosensors chủ yếu được sử dụng như một phương tiện để gửi hoặc nhận dữ liệu. Thông thường, photosensors giúp trong việc phát hiện sự thay đổi hoặc cường độ của năng lượng điện từ hoặc tín hiệu truyền từ một thiết bị gửi. Tùy thuộc vào việc tiếp nhận hoặc thiết bị, thay đổi này hoặc cường độ của kết quả ánh sáng trong một hành động cụ thể giải thích. Ví dụ, khi một điều khiển từ xa hồng ngoại dựa trên truyền một tín hiệu cho truyền hình, các photosensor trong TV chuyển nó thành một hành động chẳng hạn như tăng hoặc khối lượng deceasing hoặc thay đổi các kênh truyền hình.
What is the Photosensor? - Definition
A photosensor is a type of electronic component that enables the detection of light, infrared and other forms of electromagnetic energy.
Understanding the Photosensor
Photosensors are primarily used as a means to send or receive data. Typically, photosensors help in detecting change or intensity of electromagnetic energy or signals transmitted from a sending device. Depending on the receiving or interpreting device, this change or intensity of light results in a specific action. For example, when an infrared-based remote control transmits a signal to the television, the photosensor in the TV translates it into an action such as increasing or deceasing volume or changing channels.
Thuật ngữ liên quan
- Motion Sensor
- Image Sensor
- Touch Sensor
- Sensorization
- Fiber Optic Sensor
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
Source: Photosensor là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm