Định nghĩa PICTIVE là gì?
PICTIVE là PICTIVE. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ PICTIVE - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Giao diện nhựa cho các sáng kiến công nghệ hợp tác thông qua thăm dò video (PICTIVE) là một giấy mock-up kỹ thuật mà cho phép người dùng có thể tham gia vào quá trình phát triển. Một PICTIVE là một minh hoạ của một trang web hoặc một giao diện người dùng đồ họa (GUI) trên giấy. Nguyên mẫu PICTIVE giúp người dùng có được một ý tưởng về cách thức một hệ thống sẽ xem xét và hành động khi nó được hoàn tất. Trong PICTIVE, người phi kỹ thuật được cơ hội để đóng góp ý kiến của họ đối với quá trình phát triển.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Vật liệu sử dụng trong PICTIVE bao gồm vật tư văn phòng đơn giản như biểu tượng nhựa, bút, giấy, sau đó ghi chú, kéo, keo và kẹp giấy. Các nhà phát triển sử dụng các nguồn cung cấp để tượng trưng cho thành phần của dự án, bao gồm hộp thả xuống, các thanh menu và các biểu tượng đặc biệt. PICTIVE chủ yếu tập trung vào các khía cạnh chuyên sâu của hệ thống. Những người tham gia sau đó được đoạn video ghi âm trong khi cung cấp đề xuất và hoàn thành các bài tập. Mặc dù PICTIVE nói chung là một phương pháp hiệu quả của sự phát triển, nó bao gồm một số hạn chế là tốt. Chúng bao gồm các cố gắng để thiết kế một hệ thống lớn hơn với đại diện về thể chất và giả sử một dòng chảy công việc sẽ làm việc. Nhiều người trong số này được giải quyết bằng các kỹ thuật bổ sung, chẳng hạn như TelePICTIVE và phân tích hợp tác của các yêu cầu và thiết kế (CARD).
What is the PICTIVE? - Definition
Plastic interface for collaborative technology initiatives through video exploration (PICTIVE) is a paper mock-up technique that permits users to take part in the development process. A PICTIVE is an illustration of a Web page or a graphical user interface (GUI) on paper. The PICTIVE prototype helps users get an idea of how a system will look and act when it is finished. In PICTIVE, non-technical persons get the opportunity to contribute their ideas to the development process.
Understanding the PICTIVE
Materials used during PICTIVE include simple office supplies like plastic icons, pens, paper, post-it notes, scissors, glue and paper clips. The developer uses these supplies to symbolize components of the project, including drop-down boxes, menu bars and special icons. PICTIVE mainly concentrates on the in-depth aspects of the system. Participants are then video taped while offering suggestions and completing assignments. Although PICTIVE is generally an effective method of development, it includes some limitations as well. These include trying to design a larger system with physical representation and assuming a task flow will work. Many of these are resolved by additional techniques, such as TelePICTIVE and collaborative analysis of requirements and design (CARD).
Thuật ngữ liên quan
- Development Data Platform (DDP)
- Graphical User Interface (GUI)
- Application Programming Interface (API)
- Information Technology (IT)
- Virtual Studio Technology (VST)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: PICTIVE là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm