Định nghĩa Platform là gì?
Platform là Nền tảng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Platform - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một nền tảng là một nhóm các công nghệ được sử dụng như một cơ sở mà trên đó các ứng dụng khác, quy trình hoặc các công nghệ được phát triển.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nền tảng máy tính thường dùng để chỉ hệ thống máy tính và hoạt động chỉ phần cứng. Nền tảng phù hợp với một bộ tiêu chuẩn cho phép các nhà phát triển phần mềm để phát triển các ứng dụng phần mềm cho nền tảng này. Các tiêu chuẩn này tương tự cho phép chủ sở hữu và các nhà quản lý để mua các ứng dụng và phần cứng thích hợp. Vì vậy, để chạy một chương trình kế toán trên máy tính, người ta phải mua một ứng dụng phần mềm kế toán đã được phát triển cho nền tảng mà trên đó nó sẽ được sử dụng.
What is the Platform? - Definition
A platform is a group of technologies that are used as a base upon which other applications, processes or technologies are developed.
Understanding the Platform
A computer platform generally refers to the operating system and computer hardware only. The platform conforms to a set of standards that enable software developers to develop software applications for the platform. These same standards allow owners and managers to purchase appropriate applications and hardware. Thus, to run a bookkeeping program on a computer, one must purchase a bookkeeping software application that was developed for the platform on which it will be used.
Thuật ngữ liên quan
- Target Platform
- Platform as a Service (PaaS)
- Platform Agnostic
- Operating System (OS)
- Port (an Application)
- Data Science Platform
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
Source: Platform là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm