Polymorphic Malware

Định nghĩa Polymorphic Malware là gì?

Polymorphic MalwareĐa hình Malware. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Polymorphic Malware - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phần mềm độc hại đa hình là một loại phần mềm độc hại mà không ngừng biến hình, tiến hóa hoặc thay đổi diện mạo để làm cho nó khó khăn cho các chương trình chống phần mềm độc hại để phát hiện nó. Sự phát triển của mã của phần mềm độc hại thường xảy ra theo những cách khác nhau, chẳng hạn như thay đổi tên tập tin và thực hiện mã hóa sử dụng các phím khác nhau. phần mềm độc hại đa hình đi kèm trong các hình thức thông thường như virus, trojan, sâu hay spyware.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các đa hình trong mã của phần mềm độc hại đa hình là có nghĩa là để trốn tránh việc phát hiện mô hình khớp đó được thực hiện bởi an ninh và các tổ chức chống phần mềm độc hại trong quá trình điều tra và phát hiện. Đa hình trong bối cảnh này chỉ đơn giản là phương tiện "để thay đổi sự xuất hiện của" và chỉ có nghĩa là để phát hiện chậm trễ và không thực sự trốn tránh nó hoàn toàn từ các hành động của các phần mềm độc hại vẫn như cũ; do đó nó vẫn có thể được phát hiện thông qua chữ ký khác nhau sử dụng phát hiện chữ ký dựa trên bộ nhớ.

What is the Polymorphic Malware? - Definition

Polymorphic malware is a type of malware that constantly morphs, evolves or changes appearance to make it difficult for anti-malware programs to detect it. The evolution of the malware’s code usually occurs in different ways, such as changing the filename and performing encryption using variable keys. Polymorphic malware comes in the usual forms such as viruses, Trojans, worms or spyware.

Understanding the Polymorphic Malware

The polymorphism in the code of polymorphic malware is meant to evade the pattern-matching detection that is done by security and anti-malware organizations during the investigative and detection process. Polymorphic in this context simply means "to change the appearance of" and is just meant to delay detection and not really evade it completely since the actions of the malware remain the same; hence it could still be detected through various signatures using memory-based signature detection.

Thuật ngữ liên quan

  • Anti-Malware
  • Polymorphic Virus
  • Polymorphism
  • Memory-Resident Malware
  • Virus
  • Trojan Horse
  • Worm
  • Fileless Malware
  • Banker Trojan
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *