Power Conditioner

Định nghĩa Power Conditioner là gì?

Power ConditionerĐiều hòa năng lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Power Conditioner - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một điều điện là một thành phần điện được thiết kế để nâng cao chất lượng điện năng cung cấp cho một thành phần máy tính bằng cách cung cấp điện áp ở mức độ cho phép mà thành phần để hoạt động đúng cách. Mặc dù về mặt kỹ thuật không có định nghĩa chính xác duy nhất cho một điều sức mạnh, nó thường gắn liền với một bộ điều chỉnh điện áp, giúp cải thiện chất lượng điện thông qua bảo vệ xung thoáng qua, chỉnh hệ số công suất hoặc ức chế tiếng ồn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hai trong số các loại điều hòa công suất được xen kẽ (AC) điều hiện sức mạnh và điều đường dây điện. điều hòa nguồn AC cung cấp điện AC sạch cho thiết bị điện chuyên dụng của họ. Những có 10 hoặc nhiều cửa hàng hoặc kho để bảo vệ sự đột biến và lọc tiếng ồn, và thường được tìm thấy trong nhà và văn phòng. điều hòa dòng điện hấp thụ và điều chỉnh điện và cần được thiết kế cho các nhu cầu của các thành phần cụ thể. Trong cơn bão điện hoặc thất bại đường dây điện chính khác khi gai điện áp là phổ biến, tắt bảo vệ sự đột biến ra khỏi nguồn điện để bảo vệ thiết bị điện tử.

What is the Power Conditioner? - Definition

A power conditioner is an electrical component designed to improve the quality of power supplied to a computer component by supplying voltage at the level that allows that component to operate properly. Although technically there is no single correct definition for a power conditioner, it is often associated with a voltage regulator, which improves the quality of power through transient impulse protection, power factor correction or noise suppression.

Understanding the Power Conditioner

Two of the various types of power conditioners are alternating current (AC) power conditioners and power line conditioners. AC power conditioners deliver clean AC power to their dedicated electrical gear. These have 10 or more outlets or repositories for surge protection and noise filtering, and are often found in homes and offices. Power line conditioners absorb and modify power and should be designed for the needs of specific components. During power storms or other main power line failures when voltage spikes are prevalent, surge protection shuts off the power source to protect electronic equipment.

Thuật ngữ liên quan

  • Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE)
  • Power Supply
  • Uninterruptible Power Supply (UPS)
  • Consumer Electronics (CE)
  • Hardware (H/W)
  • Light-Emitting Diode (LED)
  • Dirty Power
  • Coprocessor
  • Case Modification (Case Mod)
  • Null Modem

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *