Định nghĩa Prescriptive Analytics là gì?
Prescriptive Analytics là Quy tắc Analytics. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prescriptive Analytics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Phân tích quy tắc liên quan đến phân tích tìm cách đưa ra khuyến nghị tối ưu trong quá trình ra quyết định. Không giống như các phân tích quan sát hoặc phân tích dự đoán, phân tích quy tắc xác định cách thức mà quy trình kinh doanh nên phát triển hoặc được sửa đổi.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các chuyên gia CNTT áp dụng phân tích để phần mềm doanh nghiệp và kiến trúc CNTT. Trong chiều sâu phân tích có thể mô tả dữ liệu lớn, nơi các công ty xử lý một lượng lớn các bộ dữ liệu hiện có thành các cấu trúc thông tin và tổ chức.
What is the Prescriptive Analytics? - Definition
Prescriptive analytics refers to analytics that seek to provide optimal recommendations during a decision making process. Unlike observational analytics or predictive analytics, prescriptive analytics determines ways in which business processes should evolve or be modified.
Understanding the Prescriptive Analytics
IT professionals apply analytics to enterprise software and IT architectures. In-depth analytics may describe big data, where companies process large amounts of existing data sets into informative and organized structures.
Thuật ngữ liên quan
- Predictive Analytics
- Business Analytics (BA)
- Customer Analytics
- Decision Support System (DSS)
- Business Process Management (BPM)
- Knowledge Management (KM)
- Semantics
- Master Data
- Data Mining
- Google Analytics
Source: Prescriptive Analytics là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm