Primary Rate Interface (PRI)

Định nghĩa Primary Rate Interface (PRI) là gì?

Primary Rate Interface (PRI)Primary Rate Interface (PRI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Primary Rate Interface (PRI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Primary Rate Interface (PRI) là một giao diện tiêu chuẩn viễn thông chủ yếu được sử dụng trong dịch vụ tích hợp kỹ thuật số Mạng (ISDNs) và về cơ bản là một dịch vụ cung cấp cho người dùng doanh nghiệp lớn hơn. dòng PRI là một dịch vụ dung lượng cao mang trên T1 hoặc E1 đường trung kế, tùy thuộc vào quốc gia, giữa các trạm dịch vụ trung tâm cung cấp dịch vụ viễn thông và cuối cùng của khách hàng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dòng T1 thân cây được sử dụng trong một dịch vụ PRI được chia thành 24 kênh 64 Kbps khả năng mỗi người. Hai mươi ba của các kênh này được gọi là người mang các kênh truyền hình (kênh B), tương đương với việc có 23 đường dây điện thoại, trong khi kênh 24 được gọi là một kênh delta (D kênh), được sử dụng để tín hiệu điều khiển carry và các thông tin như ID người gọi và thông tin dịch vụ. Ngược lại, một đường trung kế E1 có 32 kênh, 30 trong số đó được sử dụng như là kênh B và 2 như các kênh D. T1 được sử dụng bởi các quốc gia như Hoa Kỳ, Canada và Nhật Bản, trong khi hầu hết các nước châu Âu sử dụng E1 dòng.

What is the Primary Rate Interface (PRI)? - Definition

Primary Rate Interface (PRI) is a telecommunications interface standard primarily used in Integrated Services Digital Networks (ISDNs) and is basically a service provided for larger enterprise users. PRI lines are a high-capacity service carried on T1 or E1 trunk lines, depending on the country, between the telecommunications provider's central service station and the customers' end.

Understanding the Primary Rate Interface (PRI)

The T1 trunk line used in a PRI service is divided into 24 channels of 64 Kbps capacity each. Twenty-three of these channels are called bearer channels (B channels), equivalent to having 23 telephone lines, whereas the 24th channel is called a delta channel (D channel), which is used to carry control signals and information like caller ID and information services. In contrast, an E1 trunk line has 32 channels, 30 of which are used as B channels and 2 as D channels. T1 is used by countries such as the USA, Canada and Japan, whereas most European countries use E1 lines.

Thuật ngữ liên quan

  • Integrated Services Digital Network (ISDN)
  • T1 Line
  • Basic Rate Interface (BRI)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet
  • Net Send

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *