Protocol

Định nghĩa Protocol là gì?

ProtocolNghị định thư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Protocol - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một giao thức là một tập hợp các quy tắc và hướng dẫn cho giao tiếp dữ liệu. Quy tắc được xác định cho mỗi bước và quy trình trong giao tiếp giữa hai hay nhiều máy tính. Mạng phải làm theo các quy tắc để dữ liệu truyền thành công.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tương tự như ngôn ngữ lập trình, các giao thức dựa trên các quy tắc và các quy định để tính toán cụ thể và được thiết kế cho hiệu quả. Mỗi quy tắc được định nghĩa trong thuật ngữ khác nhau và được gán một tên duy nhất. Giao thức định các tiêu chuẩn cho thông tin liên lạc và cung cấp thông tin chi tiết về quá trình tham gia vào việc truyền dữ liệu. quá trình này bao gồm:

What is the Protocol? - Definition

A protocol is a set of rules and guidelines for communicating data. Rules are defined for each step and process during communication between two or more computers. Networks have to follow these rules to successfully transmit data.

Understanding the Protocol

Similar to programming languages, protocols are based on specific rules and regulations for computing and are designed for efficiency. Each rule is defined in different terms and is assigned a unique name. Protocols specify the standards for communication and provide detailed information on processes involved in data transmission. Such processes include:

Thuật ngữ liên quan

  • Internet Protocol (IP)
  • Internet Protocol Version 4 (IPv4)
  • Internet Protocol Version 6 (IPv6)
  • Networking
  • Transmission Control Protocol (TCP)
  • Dataflow
  • Data Type
  • Intelligent Device Management
  • Protocol Converter
  • Autonomous System Number (ASN)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *