Định nghĩa Ravioli Code là gì?
Ravioli Code là Ravioli Mã. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ravioli Code - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Đang Ravioli là một trong một số từ ngữ có liên quan có sử dụng phép ẩn dụ của pasta để mô tả mã máy tính. Chúng bao gồm mã spaghetti và mã lasagna. Ravioli đang đặc biệt sử dụng sự tương tự của các ô vuông nhỏ mảnh vụn mì điền để mô tả một số lượng lớn nhỏ, mô-đun mã riêng biệt mà làm việc cùng nhau để đạt được một mục tiêu lớn hơn trong mã nguồn của chương trình.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Có một cuộc tranh luận trong cộng đồng nhà phát triển / lập trình viên hơn những gì có nghĩa là mã ravioli và cho dù đó là tốt hay xấu. Nói chung, các chuyên gia CNTT đồng ý rằng mã ravioli thường được dùng để chỉ tách một mã lớn lên thành các module nhỏ, chuyên, mỗi trong số đó có thể hoàn thành nhiệm vụ chi tiết cấp.
What is the Ravioli Code? - Definition
Ravioli code is one of a number of related terms that use the metaphor of pasta to describe computer code. These include spaghetti code and lasagna code. Ravioli code specifically uses the analogy of the small squares of filled pasta pieces to describe a large number of small, separate code modules that work together to accomplish a greater objective in a program’s source code.
Understanding the Ravioli Code
There’s a debate in the developer/programmer community over what ravioli code means and whether it is good or bad. Generally, IT professionals agree that ravioli code is most often used to refer to splitting a larger code up into small, specialized modules, each of which are able to accomplish detail-level tasks.
Thuật ngữ liên quan
- Spaghetti Code
- Lasagna Code
- Module
- Function
- Procedure
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Ravioli Code là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm