Rectifier

Định nghĩa Rectifier là gì?

RectifierChỉnh lưu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rectifier - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một bộ chỉnh lưu là một thiết bị điện bao gồm một hoặc nhiều điốt rằng cải dòng điện xoay chiều (AC) để trực tiếp hiện tại (DC). Một diode là giống như một van một chiều cho phép một dòng điện chảy theo một hướng. Quá trình này được gọi là Pháp.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một bộ chỉnh lưu là một thiết bị điện có thể chuyển đổi AC để DC. AC thường xuyên đảo ngược hướng, trong khi DC chảy theo một hướng.

What is the Rectifier? - Definition

A rectifier is an electrical device composed of one or more diodes that converts alternating current (AC) to direct current (DC). A diode is like a one-way valve that allows an electrical current to flow in only one direction. This process is called rectification.

Understanding the Rectifier

A rectifier is an electrical device that converts AC to DC. AC regularly reverses direction, while DC flows in one direction only.

Thuật ngữ liên quan

  • Diode
  • Silicon
  • Power Supply
  • Switched-Mode Power Supply (SMPS)
  • Magnetic Field
  • Middle-Endian
  • Stream Control Transmission Protocol Endpoint (SCTP)
  • Vi
  • Computer Aided Test Tool (CATT)
  • Solid State Recorder (SSR)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *