Định nghĩa Referential Integrity (RI) là gì?
Referential Integrity (RI) là Referential Liêm (RI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Referential Integrity (RI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Để duy trì tính toàn vẹn tham chiếu, các dữ liệu quan hệ trong các bảng cơ sở dữ liệu đã được cấu hình phổ biến để thay đổi trong một phần của hệ thống không dẫn đến những vấn đề không lường trước được những nơi khác.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cách phổ biến để thực thi toàn vẹn tham chiếu đã làm với phát triển ‘trigger’ rằng sẽ thực hiện ‘thác’ suốt một cấu trúc cơ sở dữ liệu.
What is the Referential Integrity (RI)? - Definition
In order to maintain referential integrity, the relational data in database tables has to be universally configurable so that changes in one part of the system don't lead to unanticipated problems elsewhere.
Understanding the Referential Integrity (RI)
One common way to enforce referential integrity has to do with developing ‘triggers’ that will implement ‘cascades’ throughout a database structure.
Thuật ngữ liên quan
- Primary Key
- Foreign Key
- Database (DB)
- Relational Database (RDB)
- Relational Database Management System (RDBMS)
- Atomicity Consistency Isolation Durability (ACID)
- Database Management System (DBMS)
- Database Manager (DB Manager)
- Database Developer
- Normalization
Source: Referential Integrity (RI) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm