Định nghĩa Relational Calculus là gì?
Relational Calculus là Relational Calculus. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Relational Calculus - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Tính toán quan hệ được sử dụng với một ngôn ngữ truy vấn khai báo không theo thủ tục, trong đó người dùng không quan tâm đến các thủ tục để có được kết quả đầu ra. Người sử dụng chỉ cung cấp các yêu cầu, và đầu ra được cung cấp mà không biết các kỹ thuật phục hồi. tính toán quan hệ được sử dụng chủ yếu để đo lường sức mạnh có chọn lọc các ngôn ngữ quan hệ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tính toán quan hệ chủ yếu dựa vào các phép tính mệnh đề phổ biến và tính toán vị ngữ, các tính toán này sẽ tính với tờ khai và câu. Khái niệm về tính toán quan hệ được phát triển bởi Edgar F. Codd. Trong tính toán quan hệ, một truy vấn được thể hiện dưới dạng một công thức trong đó bao gồm một số biến và một biểu thức bao gồm các biến này. So với giao diện người sở dữ liệu, tính toán quan hệ có một cách tiếp cận hoàn toàn khác nhau bằng cách chỉ truy vấn người dùng về các kết quả mong muốn. Các câu còn lâu mới đơn giản và đặc biệt đề cập đến các mối quan hệ cơ sở dữ liệu và các giá trị trong tính toán quan hệ.
What is the Relational Calculus? - Definition
Relational calculus is used with a non-procedural declarative query language in which the user is not concerned with the procedure to obtain outputs. The user only provides the requirements, and the output is provided without knowing the retrieval technique. Relational calculus is mainly used to measure the selective power of relational languages.
Understanding the Relational Calculus
Relational calculus is largely based on the popular propositional calculus and predicate calculus, the calculus which calculates with declarations and sentences. The concept of relational calculus was developed by Edgar F. Codd. In relational calculus, a query is expressed as a formula which is comprised of a number of variables and an expression consisting of these variables. Compared to the human-database interface, relational calculus takes a completely different approach by only querying users about the desired result. The sentences are far simpler and specifically refer to the database relations and values in relational calculus.
Thuật ngữ liên quan
- Lambda Calculus
- Predictive Modeling
- Tuple (Database)
- Relational Data Model
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
- Binder
Source: Relational Calculus là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm