Định nghĩa Relational Database Management System (RDBMS) là gì?
Relational Database Management System (RDBMS) là Hệ quản trị CSDL quan hệ (RDBMS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Relational Database Management System (RDBMS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS) là một công cụ cơ sở dữ liệu / hệ thống dựa trên mô hình quan hệ được xác định bởi Edgar F. Codd - cha đẻ của thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ hiện đại - vào năm 1970.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Năm 1970, Edgar F. Codd, một nhà khoa học máy tính người Anh với IBM, công bố “Một mô hình quan hệ của dữ liệu để chia sẻ rộng rãi dữ liệu ngân hàng.” Vào thời điểm đó, các giấy nổi tiếng thu hút được ít sự quan tâm, và vài hiểu cách làm việc đột phá của Codd sẽ xác định các nguyên tắc cơ bản cho việc lưu trữ dữ liệu quan hệ, có thể được đơn giản hóa như:
What is the Relational Database Management System (RDBMS)? - Definition
A relational database management system (RDBMS) is a database engine/system based on the relational model specified by Edgar F. Codd--the father of modern relational database design--in 1970.
Understanding the Relational Database Management System (RDBMS)
In 1970, Edgar F. Codd, a British computer scientist with IBM, published “A Relational Model of Data for Large Shared Data Banks.” At the time, the renowned paper attracted little interest, and few understood how Codd’s groundbreaking work would define the basic rules for relational data storage, which can be simplified as:
Thuật ngữ liên quan
- Structured Query Language (SQL)
- SQL Server
- Oracle Database (Oracle DB)
- MySQL
- Primary Key
- Table
- Database Management System (DBMS)
- Amazon Relational Database Service (Amazon RDS)
- Drizzle
- Paradox
Source: Relational Database Management System (RDBMS) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm