Định nghĩa Remote Sensing là gì?
Remote Sensing là Viễn thám. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Remote Sensing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Viễn thám là quá trình thu thập thông tin về một đối tượng hoặc hiện tượng mà không cần tiếp xúc vật lý thực tế với nó, như trái ngược với quan sát tại chỗ hoặc cảm biến tại chỗ. Điều này thường đòi hỏi việc sử dụng công nghệ cảm biến trên không như những người sử dụng trên máy bay do thám và vệ tinh để phát hiện và phân tích các đối tượng trên trái đất, thường là trên bề mặt.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Viễn thám là việc sử dụng các vệ tinh, máy bay và các công nghệ trên không khác sử dụng công nghệ cảm biến tiên tiến có thể phát hiện năng lượng phản xạ từ bề mặt trái đất. Điều này làm cho nó có thể để dữ liệu thu thập tại các khu vực khó tiếp cận hoặc nguy hiểm, nơi nó sẽ là quá nguy hiểm để mang lại trong một đội và thiết bị số liệu thu thập. Kể từ khi các cảm biến là cao so với Trái đất, chúng rất hữu ích cho việc thu thập dữ liệu trong một khu vực rất rộng. Các ứng dụng của viễn thám bao gồm giám sát mức độ phá rừng hoặc sự lây lan của một vụ tràn dầu, cũng như theo dõi sự chuyển động của những thay đổi trong chỏm băng vùng cực và núi băng trôi. Nguyên tắc tương tự được áp dụng cho âm sâu của đáy đại dương và ven biển từ một con tàu.
What is the Remote Sensing? - Definition
Remote sensing is the process of acquiring information about an object or phenomenon without making actual physical contact with it, as opposed to onsite observation or onsite sensing. This often requires the use of aerial sensor technologies such as those used in reconnaissance airplanes and satellites in order to detect and analyze objects on the Earth, usually on the surface.
Understanding the Remote Sensing
Remote sensing is the use of satellites, planes and other aerial technologies using advanced sensor technologies able to detect energy reflected from the Earth's surface. This makes it possible to collect data in inaccessible or dangerous areas where it would be too hazardous to bring in a team and equipment to collect data. Since the sensors are high above the Earth, they are very useful for gathering data in a very wide area. Applications of remote sensing include monitoring the extent of deforestation or the spread of an oil spill, as well as monitoring the movement of and changes in polar ice caps and icebergs. The same principle is applied to depth sounding of oceanic and coastal depths from a ship.
Thuật ngữ liên quan
- Geostationary Orbit
- Satellite Navigation
- Ground-Penetrating Radar (GPR)
- Bug Compatible
- Destructive Trojan
- Cold Data
- Broadcast Address
- Burrows-Wheeler Transform (BWT)
- Local Positioning System (LPS)
- Data Collection System (DCS)
Source: Remote Sensing là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm