Runtime Environment (RTE)

Định nghĩa Runtime Environment (RTE) là gì?

Runtime Environment (RTE)Runtime Environment (RTE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Runtime Environment (RTE) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một môi trường runtime là môi trường thực hiện cung cấp cho một ứng dụng hoặc phần mềm của hệ điều hành. Trong một môi trường thời gian chạy, ứng dụng có thể gửi hướng dẫn hoặc lệnh đến bộ vi xử lý và truy cập vào tài nguyên hệ thống khác như RAM, mà nếu không thể thực hiện vì hầu hết các ngôn ngữ lập trình được sử dụng là ngôn ngữ cấp cao.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Môi trường runtime cung cấp một nhà nước cho các máy tính mục tiêu để có quyền truy cập vào tài nguyên như các thư viện phần mềm, các biến hệ thống và môi trường biến, và cung cấp tất cả các dịch vụ và hỗ trợ cần thiết cho các quá trình liên quan đến việc thực hiện các ứng dụng hoặc chương trình. Trong phần mềm hoặc các ứng dụng như Adobe Flash Player hoặc Microsoft PowerPoint Viewer nhất định môi trường runtime có sẵn cho người dùng cuối là tốt.

What is the Runtime Environment (RTE)? - Definition

A runtime environment is the execution environment provided to an application or software by the operating system. In a runtime environment, the application can send instructions or commands to the processor and access other system resources such as RAM, which otherwise is not possible as most programming languages used are high level languages.

Understanding the Runtime Environment (RTE)

The runtime environment provides a state for the target machine to have access to resources such as software libraries, system variables and environment variables, and provide all necessary services and support to the processes involved in the execution of the application or program. In certain software or applications such as Adobe Flash Player or Microsoft PowerPoint Viewer the runtime environment is available to end users as well.

Thuật ngữ liên quan

  • Runtime Error
  • Runtime Program
  • Runtime Library
  • Runtime System
  • Java Runtime Environment (JRE)
  • Runtime Application Self-Protection (RASP)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *