Schematic Capture

Định nghĩa Schematic Capture là gì?

Schematic CaptureCapture Schematic. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Schematic Capture - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Chụp sơ đồ là quá trình tạo ra một sơ đồ cho một mạch điện tử sử dụng công cụ khác nhau được thiết kế cho công việc. Điều này có thể được thực hiện từ đơn giản như sử dụng một cây bút và giấy để sử dụng phần mềm chụp schematic, bao gồm thiết kế điện tử dãy phòng tự động hóa cao đắt tiền hoặc gói mà có thể làm tất cả mọi thứ từ chụp sơ đồ, bố trí và mô phỏng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chụp schematic là một phần của phân tích mạch và thiết kế; nó là quá trình "tham gia" thiết kế sơ đồ từ đầu của một kỹ sư và nhập nó vào một máy tính hoặc đưa nó vào một mảnh giấy. Trong điều kiện đơn giản, nó có nghĩa là một kỹ sư đang thiết kế một mạch mà sẽ phục vụ một mục đích cụ thể bằng cách sử dụng tiêu chuẩn công nghiệp và công ước để đưa thiết kế vào trạng thái thị giác, hoặc thông qua bản vẽ tay hoặc bằng cách nhập nó vào một phần mềm thực hiện cho mục đích. Nó có thể được nhìn thấy trong cách thức tương tự như một nghệ sĩ kỹ thuật số có thể rút ra sử dụng một công cụ như Photoshop hay một nhà văn sử dụng một trình xử lý.

What is the Schematic Capture? - Definition

Schematic capture is the process of creating a schematic diagram for an electronic circuit using various tools designed for the job. This can be done from as simple as using a pen and paper to using schematic capture software, including highly expensive electronic design automation suites or packages that can do everything from schematic capture, layout and simulation.

Understanding the Schematic Capture

Schematic capture is part of circuit analysis and design; it is the process of "taking" the schematic design from an engineer's head and entering it into a computer or putting it into a piece of paper. In simpler terms, it means that an engineer is designing a circuit that will serve a specific purpose by making use of industry standards and conventions to put the design into a visual state, either via hand drawing or by entering it into a software made for the purpose. It can be seen in the same manner as a digital artist might draw using a tool like Photoshop or a writer using a word processor.

Thuật ngữ liên quan

  • Printed Circuit Board (PCB)
  • Circuit
  • Circuit Tester
  • Application-Specific Integrated Circuit (ASIC)
  • Microchip
  • Microcontroller
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *