Screenshot

Định nghĩa Screenshot là gì?

ScreenshotẢnh chụp màn hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Screenshot - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một ảnh chụp màn hình là một tập tin hình ảnh mà nắm bắt được nội dung của một màn hình hiển thị kỹ thuật số. Nó là một bản chụp của những gì người dùng thấy trên màn hình tại bất kỳ thời điểm nào.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ảnh chụp màn hình này rất hữu ích trong các loại khác nhau của hoạt động CNTT. Nhiều trong số này có để làm với tài liệu thông tin và chuyển tiếp nó cho bên thứ ba.

What is the Screenshot? - Definition

A screenshot is an image file which captures the contents of a digital display screen. It is a snapshot of what the user sees on the screen at any given time.

Understanding the Screenshot

Screenshots are useful in different types of IT operations. Many of these have to do with documenting information and relaying it to third parties.

Thuật ngữ liên quan

  • Keyboard
  • Apple Extended Keyboard
  • Print Screen Key (PRTSC)
  • Keyboard Shortcut
  • QWERTY Keyboard
  • In-Row Cooling
  • Sound Card
  • Control Bus
  • Nubus
  • Contact List

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *