Security Software

Định nghĩa Security Software là gì?

Security SoftwarePhần mềm bảo mật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Security Software - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phần mềm bảo mật là bất kỳ loại phần mềm đóng chặt và bảo vệ máy tính, mạng hoặc bất kỳ thiết bị máy tính cho phép. Nó quản lý kiểm soát truy cập, cung cấp bảo vệ dữ liệu, đóng chặt những hệ thống chống lại virus và xâm nhập dựa trên mạng / Internet, và bảo vệ chống lại các rủi ro an ninh hệ thống cấp khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần mềm bảo mật là một thuật ngữ rộng bao gồm một bộ các loại khác nhau của phần mềm cung cấp dữ liệu và máy tính và mạng lưới an sinh theo các hình thức khác nhau. phần mềm bảo mật có thể bảo vệ máy tính khỏi virus, phần mềm độc hại, người sử dụng trái phép và bảo mật khác khai thác có nguồn gốc từ Internet. Các loại phần mềm bảo mật bao gồm phần mềm chống virus, phần mềm tường lửa, phần mềm an ninh mạng, phần mềm bảo mật Internet, loại bỏ phần mềm độc hại / spamware và phần mềm bảo vệ, phần mềm mã hóa, và nhiều hơn nữa.

What is the Security Software? - Definition

Security software is any type of software that secures and protects a computer, network or any computing-enabled device. It manages access control, provides data protection, secures the system against viruses and network/Internet based intrusions, and defends against other system-level security risks.

Understanding the Security Software

Security software is a broad term that encompasses a suite of different types of software that deliver data and computer and network security in various forms. Security software can protect a computer from viruses, malware, unauthorized users and other security exploits originating from the Internet. Types of security software include anti-virus software, firewall software, network security software, Internet security software, malware/spamware removal and protection software, cryptographic software, and more.

Thuật ngữ liên quan

  • Security Architecture
  • Anti-Virus Software
  • Anti-Malware
  • Anti-Spyware
  • Intrusion Detection System (IDS)
  • Application Firewall
  • DumpSec
  • Forefront Client Security
  • Banker Trojan
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *