SELECT (Databases)

Định nghĩa SELECT (Databases) là gì?

SELECT (Databases)SELECT (Cơ sở dữ liệu). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ SELECT (Databases) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một SELECT báo cáo kết quả cơ bản của ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL). Các câu lệnh SELECT, mà sau một định dạng phù hợp và cụ thể, bắt đầu với từ khóa CHỌN tiếp theo là cột để được bao gồm trong định dạng. Nếu một dấu sao (*) được đặt sau SELECT, chuỗi này được theo sau là mệnh đề FROM bắt đầu bằng từ khóa TỪ, tiếp theo là các nguồn dữ liệu có chứa các cột quy định sau mệnh đề SELECT. Những nguồn dữ liệu có thể là một bảng duy nhất, sự kết hợp của bảng, subquery hoặc xem. khoản tùy chọn có thể được bổ sung nhưng không phải là bắt buộc, ví dụ, mệnh đề WHERE cho phép điều kiện cho dữ liệu trở lại, hoặc mệnh đề ORDER BY rằng các loại đầu ra với một hoặc nhiều của các cột định.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một trong những bài học quản lý cơ sở dữ liệu đầu tiên là câu lệnh SELECT, hình thành sự khởi đầu của bất kỳ kịch bản SQL dùng để truy vấn dữ liệu. SELECT từ khóa đầu tiên trong câu lệnh SELECT, trong đó, giống như tất cả các câu lệnh SQL, không phải là trường hợp nhạy cảm. Để minh họa cho câu lệnh SELECT trong một ví dụ, giả sử rằng một cơ sở dữ liệu ngân hàng có chứa một bảng CUSTOMER_MASTER rằng các cửa hàng chi tiết khách hàng cơ bản và chứa một số cột được đặt tên như sau:

What is the SELECT (Databases)? - Definition

A SELECT is the fundamental statement of structured query language (SQL). The SELECT statement, which follows a consistent and specific format, begins with the SELECT keyword followed by the columns to be included in the format. If an asterisk (*) is placed after SELECT, this sequence is followed by the FROM clause that begins with the keyword FROM, followed by the data sources containing the columns specified after the SELECT clause. These data sources may be a single table, combination of tables, subquery or view. Optional clauses may be added but are not mandatory, i.e., the WHERE clause that gives conditions for returning data, or the ORDER BY clause that sorts output with one or more of the specified columns.

Understanding the SELECT (Databases)

One of the first database administration lessons is the SELECT statement, which forms the beginning of any SQL script used to query data. SELECT is the first keyword in the SELECT statement, which, like all SQL statements, is not case-sensitive. To illustrate the SELECT statement in an example, assume that a bank database contains a CUSTOMER_MASTER table that stores basic customer details and contains several columns named as follows:

Thuật ngữ liên quan

  • Relational Database Management System (RDBMS)
  • Structured Query Language (SQL)
  • Insert
  • UPDATE
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *